THÔNG TIN KỸ THUẬT:
Dàn hóa hơi cao áp được làm từ vật liệu cao cấp như:
Kết cấu: Ống nhôm hợp kim đúc liền cánh tản nhiệt, khung cứng và ống inox.
Được sử dụng trong các hệ thống bồn trạm chiết nạp các loại khí đóng chai và các hệ thông cao áp khác phù hợp chuyên sử dụng loại khí hóa lỏng có nhiệt độ siêu lạnh như : Khí Oxy lỏng, Khí Ni tơ lỏng, Argon lỏng, và LNG .v.v…
Giàn hóa hơi tiêu chuẩn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASME và có thể thay đổi theo các tiêu chuẩn quốc tế khác như BS, ADM & CE …tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Việc thiết kế công suất dàn hóa hơi khí lỏng của dàn bay hơi sử dụng không khí đối lưu tự nhiên ( Ambient Air Vaporisers) dựa trên chuẩn là khí Nitơ ở các điều kiện môi truờng sau đây:
Nhiệt độ không khí: | +200C |
Độ ẩm tương đối: | 70% |
Chênh lệch giữa nhiệt độ môi trường và nhiệt độ ra của khí hóa hơi: | +150C |
Thời gian vận hành liên tục: | 8h |
Như vậy có nghĩa là sự thay đổi các điều kiện chuẩn ở trên sẽ dẫn đến lưu lượng hóa hơi của dàn bay hơi thay đổi theo.
THÔNG SỐ - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
TT |
Model |
Nm3/h |
Số ống |
Kích thước (mm) |
|
||||||
LN2 |
CO2 |
n |
m |
H1 |
nxmxH1 |
D |
L |
H |
H2 |
||
1 |
VAPO-PTG15 |
15 |
10 |
2 |
2 |
1.000 |
4.000 |
~427 |
~427 |
~1395 |
~250 |
2 |
VAPO-PTG20 |
20 |
15 |
2 |
3 |
1.000 |
6.000 |
~683 |
~427 |
~1395 |
~250 |
3 |
VAPO-PTG20TB |
20 |
15 |
2 |
3 |
1.000 |
6.000 |
~683 |
~427 |
~1345 |
~200 |
4 |
VAPO-PTG30 |
30 |
20 |
2 |
4 |
1.000 |
8.000 |
~938 |
~427 |
~1395 |
~250 |
5 |
VAPO-PTG30TB |
30 |
20 |
2 |
4 |
1.000 |
8.000 |
~938 |
~427 |
~1395 |
~250 |
6 |
VAPO-PTG50 |
50 |
30 |
3 |
4 |
1.000 |
12.000 |
~938 |
~683 |
~1395 |
~250 |
7 |
VAPO-PTG50TB |
60 |
30 |
4 |
4 |
1.000 |
16.000 |
~938 |
~683 |
~1395 |
~250 |
8 |
VAPO-PTG60K1 |
60 |
40 |
2 |
4 |
2.000 |
16.000 |
~938 |
~938 |
~1395 |
~250 |
9 |
VAPO-PTG60K2 |
60 |
40 |
2 |
4 |
2.000 |
16.000 |
~1038 |
~527 |
~2395 |
~250 |
10 |
VAPO-PTG80 |
80 |
50 |
2 |
5 |
2.000 |
20.000 |
~1249 |
~527 |
~2395 |
~250 |
11 |
VAPO-PTG100 |
100 |
60 |
3 |
4 |
2.000 |
24.000 |
~1038 |
~783 |
~2445 |
~300 |
12 |
VAPO-PTG135 |
150 |
80 |
4 |
4 |
2.000 |
32.000 |
~1038 |
~1038 |
~2445 |
~300 |
13 |
VAPO-PTG150 |
150 |
100 |
3 |
4 |
3.000 |
36.000 |
~1038 |
~783 |
~3445 |
~300 |
14 |
VAPO-PTG200 |
200 |
120 |
4 |
4 |
3.000 |
48.000 |
~1038 |
~1038 |
~3445 |
~300 |
15 |
VAPO-PTG250 |
250 |
150 |
4 |
6 |
2.500 |
60.000 |
~1549 |
~1038 |
~2945 |
~300 |
16 |
VAPO-PTG300 |
300 |
180 |
4 |
6 |
3.000 |
72.000 |
~1549 |
~1038 |
~3445 |
~300 |
17 |
VAPO-PTG350 |
350 |
200 |
6 |
6 |
2.500 |
90.000 |
~1549 |
~1549 |
~3445 |
~300 |
18 |
VAPO-PTG400 |
400 |
250 |
4 |
6 |
4.000 |
96.000 |
~1549 |
~1038 |
~4445 |
~300 |
19 |
VAPO-PTG450 |
450 |
280 |
6 |
6 |
3.000 |
108.000 |
~1549 |
~1549 |
~3445 |
~300 |
20 |
VAPO-PTG500 |
500 |
300 |
4 |
6 |
5.000 |
120.000 |
~1549 |
~1038 |
~5445 |
~300 |
21 |
VAPO-PTG600 |
600 |
360 |
6 |
8 |
3.000 |
144.000 |
~2060 |
~1549 |
~3445 |
~300 |
22 |
VAPO-PTG800 |
800 |
480 |
6 |
8 |
4.000 |
192.000 |
~2060 |
~1549 |
~4495 |
~300 |
23 |
VAPO-PTG1000K1 |
1000 |
600 |
8 |
8 |
4.000 |
256.000 |
~2060 |
~2060 |
~4495 |
~300 |
24 |
VAPO-PTG1000K2 |
1000 |
600 |
6 |
8 |
5.000 |
240.000 |
~2060 |
~1549 |
~5495 |
~350 |
THÔNG TIN CHUNG :
THÔNG TIN CHUNG :
THÔNG TIN CHUNG :
THÔNG TIN CHUNG :
THÔNG TIN CHUNG :
THÔNG TIN CHUNG :
THÔNG TIN CHUNG :
THÔNG TIN CHUNG :
THÔNG TIN CHUNG :
THÔNG TIN CHUNG :